Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Chúng Sự Phân A Tì Đàm Luận [眾事分阿毘曇論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 12 »»
Tải file RTF (10.190 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.66 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.8 MB)
TTripitaka V1.17, Normalized Version
T26n1541_p0685b01║
T26n1541_p0685b02║ 眾事 分阿毘曇論卷第十二
T26n1541_p0685b03║
T26n1541_p0685b04║ 尊者世 友造
T26n1541_p0685b05║ 宋天竺三藏求那跋陀羅
T26n1541_p0685b06║ 共菩提耶舍譯
T26n1541_p0685b07║ 千問論品第七之 餘
T26n1541_p0685b08║ 陰者。謂五 陰。問云 何 五 。答廣說如上。問此五
T26n1541_p0685b09║ 陰。幾色。幾非色。答一 是色。四非色。四是不
T26n1541_p0685b10║ 可見。一 分別 。色陰。或可見。或不可見。云 何
T26n1541_p0685b11║ 可見謂一 入 。云 何 不可見。謂九入 。及一 入 少
T26n1541_p0685b12║ 分。四無對。一 分別 。色陰。或有對。或無對。云
T26n1541_p0685b13║ 何 有對。謂十入 。云 何 無對。謂一 入 少分。色
T26n1541_p0685b14║ 陰。或有漏。或無漏。云 何 有漏。謂有漏。十入 。
T26n1541_p0685b15║ 及一 入 少分。云 何 無漏。謂一 入 少分。受陰。
T26n1541_p0685b16║ 或有漏。或無漏。云 何 有漏。謂有漏意思惟相
T26n1541_p0685b17║ 應受陰。云 何 無漏。謂無漏意思惟相應受陰。
T26n1541_p0685b18║ 如受陰。想陰識陰亦如是。
TTripitaka V1.17, Normalized Version
T26n1541_p0685b01║
T26n1541_p0685b02║ 眾事 分阿毘曇論卷第十二
T26n1541_p0685b03║
T26n1541_p0685b04║ 尊者世 友造
T26n1541_p0685b05║ 宋天竺三藏求那跋陀羅
T26n1541_p0685b06║ 共菩提耶舍譯
T26n1541_p0685b07║ 千問論品第七之 餘
T26n1541_p0685b08║ 陰者。謂五 陰。問云 何 五 。答廣說如上。問此五
T26n1541_p0685b09║ 陰。幾色。幾非色。答一 是色。四非色。四是不
T26n1541_p0685b10║ 可見。一 分別 。色陰。或可見。或不可見。云 何
T26n1541_p0685b11║ 可見謂一 入 。云 何 不可見。謂九入 。及一 入 少
T26n1541_p0685b12║ 分。四無對。一 分別 。色陰。或有對。或無對。云
T26n1541_p0685b13║ 何 有對。謂十入 。云 何 無對。謂一 入 少分。色
T26n1541_p0685b14║ 陰。或有漏。或無漏。云 何 有漏。謂有漏。十入 。
T26n1541_p0685b15║ 及一 入 少分。云 何 無漏。謂一 入 少分。受陰。
T26n1541_p0685b16║ 或有漏。或無漏。云 何 有漏。謂有漏意思惟相
T26n1541_p0685b17║ 應受陰。云 何 無漏。謂無漏意思惟相應受陰。
T26n1541_p0685b18║ 如受陰。想陰識陰亦如是。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển »
Tải về dạng file RTF (10.190 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.219.207.226 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập